油箱拖车底阀、紧急底阀、紧急截止阀
  • 油箱拖车用底阀、应急脚阀、应急截止阀
  • 油箱拖车用底阀、应急脚阀、应急截止阀
  • 油箱拖车用底阀、应急脚阀、应急截止阀
  • 油箱拖车用底阀、应急脚阀、应急截止阀
  • 油箱拖车用底阀、应急脚阀、应急截止阀
  • 油箱拖车用底阀、应急脚阀、应急截止阀

VAN ĐÁY, VAN CHÂN KHẨN CẤP, VAN CẮT KHẨN CẤP cho xe觉悟u kéo thùng nhiên liougu

莫tảngắn:

Van đáy bằng。Điều này sẽ bcách hi。sphm này thích hp cho n, ddiesel, xung và dhvà nhiên linhẹ khác, v.v。


Chi tiount swn v v v

Thẻản phẩm

年代ửdụng

范đayđược thiếtkếđểtăngđộtoan,độbền va嗨ệu苏ất d vụịch。Nó。Sử dund ng áp lực lò xo thép không gỉ voubi khnocung tự làm kín d吆喝c trund c để duy trì van khissik n cckp gnp gnp gnp thái đóng và voubn hành đóng munoch bằng thihaot btruydk n xvung。Rãnh cắt bên ngoài có thể hp thụ hi不对劲n650ludng từ đường ng khi tàu chicho du bri。比范cắt khỏranh cắt林赵τchởdầu vađườngống性心动过速biệtđểđả桶ảo cac vongđệm霍岩hảo, tranh tran va nang曹độtoan。
v。Làm kín ba ln trên活塞để gim bo trì。cu trúc đúc nhẹ ci thin tính thanh kho。

底阀(5)

Đặc见到

1.c trúc đúc h金nhôm, xử lý阳极化
2.丁氏。
3.cu trúc phích cắm cố,
4.Rãnh tr
5.Dễ dàng
6.Sử dund ng van kaioi u khiển khí nén để kaioi u khiển vioa c đóng m网管。
7.được sửdụng曹公司ềuτchởdầu, xếp dỡrieng biệt曹cac瞧ạ我李nhienệu khac nhau
8.Theo EN13308 (CÂN BẰNG ÁP SUẤT KHÔNG CÓ), EN13316 (CÂN BẰNG ÁP LỰC), mặt bích đáp ng tiêu chuissin TTMA。

底阀(5)

年代ựchỉro

Đường kính danh nghkah 3“hoặc 4”
Áp lực công viourc 0、6 mpa
Ph值ương thức mở 川崎欧宁
phm vi nhipm độ 量20+ 70℃
Vật chất 赫瑞普·金nhôm hoặc thép

Xử lý bề mặt đặc biraut
Toàn bộ thân范德德瓦尔德德瓦尔德的方式trình bề mặt đặc两分钟để cougoui thiurn khourck nmingchng nguyen mòn。

Cơ thể thủy ng lực hc

Rãnh cắt bên ngoài
Đáp ng các yêu chuu tiêu chun để hn chri vãi sphwym khi có sự cố。

thiongt bmbằng tay
Khi。

Dễ dàng‐trhort góp
Kích;

bdưỡng dễ dàng
Cho phép thay thwww pít tông xi lanh khí mà không cn tháo van ra khirri urng làm vic。

Đóng gói & Giao hàng

包bì: thùng纸箱,托盘& trường hp gỗ theo yêu cu của khách hàng。
Thời giao hàng: trong vòng 15 ngày sau khi thanh toán

底阀(5)

Kiểm tra m租房m租房và ngã

鼓式轴(2)

鼓式轴(2)

Câu hexpli thường gặp

Q1。Điều kholobwn đóng gói của burn là gì?
A: Nói chung, hàng hóa niêm phong trong các túi và đóng gói trong thùng纸箱và托盘hoặc thùng gỗ

Quy 2。Điều khoagonn thanh toán của burn là gì?
A: T / T (tin gửi + số dư trhàng)。Chúng tôi sẽ cho bcnn xem。

第三季。Điều khoagonn giao hàng của burn là gì?
A: exw, fob, cfr, cif。

第四季度。Làm thumi nào về thời gian giao hàng của burn ?
A: Nói钟,sẽ m từ 25 60 ngày秀熙恩。Thời gian giao hàng cụ thể phụ thuc vào các mặt hàng và số l;

Q5。bcnn có thể simpun xuimput theo các mẫu?
A: Vâng, chúng tôi có thể s徐文mẫu hoặc b。涌钢铁洪流公司thể不管dựng cac khuon mẫu vađồđạc。

Q6。Chính sách mẫu của bvms là gì?
A: Chúng tôi có thể钟cp mẫu miosan phí nungu chúng tôi có sungn các bộ phn trong kho, nhphng khách hàng phawaki truncchi phí chuyển phát nhanh。

迄今为止。Làm thumi nào để burn làm cho mouni quan hệ kinh doanh của chúng ta lâu dài và tount đẹp?
答:涌钢铁洪流cung cấp赵khach挂dịch vụmột cửtừthanh phần cụthểđến cac sản phẩmđượp l cắ说唱铜ố我cung giả我quyết cac vấnđềkhac nhau曹cac khach挂khac nhau tren toan thếgiớ我。


  • Trước:
  • Kếtiếp:

  • vivin t tin nhắn của bnd - uik đây và gửi cho chúng tôi
    Baidu
    map